Dinh dưỡng Vả tây

Thành phần dinh dưỡng 100 gram cung cấp 229 calories, quả khô có nhiều chất xơ (> 20% DV) và khoáng chất cần thiết, mangan, trong khi vitamin K và các khoáng chất khác thì có hàm lượng trung bình.[6]

Vả tây, trái thô
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng310 kJ (74 kcal)
19.18 g
Đường16.26 g
Chất xơ2.9 g
0.30 g
0.75 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(5%)
0.060 mg
Riboflavin (B2)
(4%)
0.050 mg
Niacin (B3)
(3%)
0.400 mg
Pantothenic acid (B5)
(6%)
0.300 mg
Vitamin B6
(9%)
0.113 mg
Folate (B9)
(2%)
6 μg
Choline
(1%)
4.7 mg
Vitamin C
(2%)
2.0 mg
Vitamin K
(4%)
4.7 μg
Chất khoáng
Canxi
(4%)
35 mg
Sắt
(3%)
0.37 mg
Magiê
(5%)
17 mg
Mangan
(6%)
0.128 mg
Phốt pho
(2%)
14 mg
Kali
(5%)
242 mg
Natri
(0%)
1 mg
Kẽm
(2%)
0.15 mg

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vả tây http://figs4fun.com/Links/FigLink006a.pdf http://nutritiondata.self.com/facts/fruits-and-fru... http://www.hort.purdue.edu/newcrop/morton/fig.html... http://californiaagriculture.ucop.edu/0702AMJ/pdfs... http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/2250?fg=&ma... http://www.aaccnet.org/funcfood/pdfs/99-0122-01f.p... //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.1125910 //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.1132636 //dx.doi.org/10.1126%2Fscience.1133748 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&...